XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM CỦA MTV
So sánh nhựa TPU và PU. Sự khác biệt giữa nhựa PU và TPU như thế nào?
PU và TPU là hai vật liệu nhựa tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Mặc dù chúng có tên gọi tương tự nhưng sự khác biệt của chúng là rất rõ rệt.
Cùng tìm hiểu xem hai loại nhựa PU và TPU khác nhau như thế nào nhé.
Nhựa TPU là gì?
Nhựa TPU có tên tiếng anh đầy đủ là Thermoplastic Polyurethane, đây là một phát minh ra đời vào năm 1959 và cha đẻ của nó là BF Goodrich.
Chất liệu TPU là loại nhựa nhiệt dẻo làm từ Thermoplastic có độ đàn hồi cao, chống mài mòn tốt làm tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ của nhựa.
Ưu điểm
- Độ bền cao: TPU có khả năng chịu mài mòn, chống rách và có khả năng chịu kéo rất tốt, giúp sản phẩm có tuổi thọ cao nhất là môi trường thường xuyên chịu va đập.
- Đàn hồi tuyệt vời: Đàn hồi của TPU giúp cho nhựa dễ dàng bị biến dạng dưới tác động của lực nhưng sau đó sẽ trở lại hình dạng ban đầu trong thời gian rất ngắn.
- Kháng hóa chât: TPU chịu được rất nhiều loại hóa chất, dung môi, dầu mỡ vì vậy nó rất dễ được làm sạch.
- Chịu nhiệt cao: Chịu nhiệt lên đến 120 độ C và có thể hoạt động tốt ở môi trường nhiẹt độ rất thấp khiến chúng được ứng dụng linh hoạt trong nhiều môi trường khác nhau.
- An toàn: TPU không chứa hay giải phóng chất độc hại nên rất an toàn cho người sử dụng.
Nhược điểm
- Giá thành TPU cao hơn so với những loại nhựa khác bởi khả năng khó gia công của nó.
- Ngoài ra bề mặt trơn khiến nó cũng dễ bị trầy xước khi tiếp xúc với vật nhọn.
- Độ bền màu không cao, đặc biệt là tiếp xúc với ánh mặt trời trong thời gian dài.
Nhựa PU là gì?
Nhựa PU có tên tiếng anh là Polyurethane hay còn có cách viết khác là nhựa PUR. Nó ra đời lần đầu tiên vào năm 1940 tại Đức và phổ biến khắp châu Âu vào giai đoạn 1960.
Nhựa PU thường được sản xuất bằng cách phản ứng giữa isocyanat polyme với polyol. Nhựa PU có 2 loại chính có cấu trúc tương đối giống nhau gồm Polyester PU và Polyether PU.
Ưu điểm
- Độ bền cứng, đàn hồi: Nhựa Pu có độ đàn hồi, bền cứng rất tốt giúp nó chịu được áp lực lớn.
- Chịu nhiệt cao: Lên đến 200 độ C thậm chí cao hơn nếu được kết hợp với những phụ gia chịu nhiệt.
- Kháng hóa chất: Nhựa PU sẽ không bị giãn nở hay hư hỏng khi tiếp xúc nước trong thời gian dài.
- Chịu mài mòn: Độ chịu mài mòn của nhựa PU so với cao su và kim loại cao hơn 2 – 3 lần.
Nhược điểm
- Mùi nhựa PU: Nó có mùi đặc trưng rất kó chịu và thường không được dùng trong các sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm.
PU và TPU khác nhau như thế nào?
Cấu trúc Hóa Học
- PU: Là một nhóm vật liệu polymer rất rộng, được tạo ra từ phản ứng của diisocyanate với các hợp chất có nhiều nhóm hydroxyl. Cấu trúc của PU có thể rất đa dạng, dẫn đến sự khác biệt lớn về tính chất.
- TPU: Là một loại PU đặc biệt, thuộc nhóm polyurethane nhiệt dẻo. Cấu trúc của TPU đơn giản hơn và có tính lặp lại cao, chủ yếu gồm các đoạn polyether hoặc polyester liên kết với các đoạn diisocyanate.
Tính Chất
- PU: Có tính chất vật lý và hóa học rất đa dạng, tùy thuộc vào thành phần và cấu trúc cụ thể. PU có thể cứng, mềm, đàn hồi, hoặc kết hợp nhiều tính chất này.
- TPU: Có tính đàn hồi cao, độ bền tốt, chịu mài mòn, kháng hóa chất và thời tiết tốt. TPU cũng có khả năng chịu nhiệt độ thấp và cao tốt hơn so với nhiều loại PU khác.
Ứng Dụng
- PU: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như sản xuất giày dép, nội thất ô tô, đồ da, chất kết dính, sơn, và cách nhiệt.
- TPU: Chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu độ bền cao, đàn hồi tốt và khả năng chịu mài mòn, như:
- Giày dép: Đế giày, lớp lót giày.
- Ống dẫn: Ống dẫn khí, ống dẫn nước.
- Màng: Màng bảo vệ, màng cách điện.
- Dây cáp: Dây cáp điện, dây cáp điều khiển.
- Phụ kiện điện thoại: Ốp lưng điện thoại, dây đeo đồng hồ thông minh.
Nhìn chung nhựa TPU là một loại nhựa có cấu trúc hóa học đơn giản hơn so với nhựa PU. Mỗi loại nhựa đều sẽ có những ưu và nhược điểm khác nhau nên tùy vào nhu cầu sử dụng mà lựa chọn loại nhựa phù hợp nhất.
Gia công nhựa MTV là đơn vị chuyên cung cấp và thi công các sản phẩm nhựa PP, PE, PVC uy tín và chuyên nghiệp. Chúng tôi đảm bảo:
- Chất lượng hàng hóa, chất lượng dịch vụ được cam kết.
- Giá thành cạnh tranh và luôn có chính sách tốt cho khách hàng.
- Giao hàng và thi công nhanh chóng, đúng cam kết.
- Tư vấn hỗ trợ trọn đời.
Liên hệ với chúng tôi ngay để chúng tôi được trao đổi cùng bạn.
Điện thoại: 0918.710.622
Địa chỉ: Nhà NV 6.1 Khu đô thị Viglacera Hữu Hưng – 272 Hữu Hưng – Nam Từ Liêm – Hà Nội