DANH MỤC SẢN PHẨM NỔI BẬT
LLDPE và HDPE có điểm gì khác nhau? Cùng MTV tìm hiểu về hai loại nhựa này và điểm đặc biệt của chúng nhé.
Tìm hiểu về các loại nhựa PE, chúng ta đã biết về hai loại nhựa LLDPE và HDPE. Chúng là những loại nhựa tuyệt vời, ứng dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
Vậ nhựa LLDPE và HDPE có sự khác biệt như thế nào? Sự khác biệt này có ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm trong quá trình sản xuất không?
Cùng MTV tìm hiểu về hai loại nhựa trên và xem chúng có những ưu điểm, khuyết điểm thế nào nhé.
Nhựa LLDPE là gì?
Tên đầy đủ của LLDPE là Linear low-density polyethylene có cấu trúc mạch thẳng và tỷ trọng thấp.
Nhựa LLDPE được sản xuất bởi quá trình đồng trùng các monome của ethylene cùng chuỗi dài olefin. Quá trình này tạo ra LLDPE có tỷ trọng thấp, mật độ 0.91-0.94g/cm3.
Ưu điểm:
- Kháng axit, kiềm tốt.
- Cách điện, cách nhiệt tốt.
- Giữ được tính dẻo khi ở nhiệt độ thấp.
- Độ bền chọc thủng cao, khó bị gãy nứt.
Nhược điểm:
- Thoát khí kém.
- Dễ bị nứt do ứng suất.
- Tính thẩm mỹ không cao.
Xem thêm: Nhựa LLDPE là gì? Nhựa LLDPE có tốt không?
Nhựa HDPE là gì?
High Density Polyethylene là loại nhựa có mật độ PE cao (0,93-0,97 g / cm3 hoặc 970 kg/m3).
HDPE là loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cao, độ bền kéo vượt trội cùng khả năng chống chịu va đập, chịu được nhiệt độ nóng chảy tốt.
Ưu điểm:
- HDPE có thể tái chế lại bằng cách kết hợp với những hợp chất khác, giúp giảm thiểu rấc thải, tiết kiệm chi phí sản xuất.
- Khối lượng của HDPE nhẹ nhưng lại có sức bền rất “kịch trần”, chịu được tác động từ trọng lực lớn.
- Kháng được các hóa chất mạnh, không bị ăn mòn.
- Khả năng chống cháy, cách nhiệt rất tốt với nhiệt độ nóng chảy lên đến 180 độ C.
- Ở nhiệt độ thấp dưới -40 độ C, HDPE vẫn giữ được hình dáng mà không dẽ dàng biến dạng.
Nhược điểm:
- Dễ bị nứt khi nhiệt độ thay đổi đột ngột do các liên kết bị đứt gãy.
- Độ bóng thấp, dễ bị xước.
- Khi vượt quá ngưỡng nóng chảy, HDPE có thể tạo ra khí và chất độc hại.
Xem thêm: Nhựa HDPE là gì? Có an toàn không?
So sánh LLDPE và HDPE
Nội dung | LLDPE | HDPE |
---|---|---|
Tỉ trọng | 0,915 – 0,925 g/cm³ | 0.95 – 0.97 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 120 – 125 độ C | 120 – 180 độ C |
Linh hoạt | Rất linh hoạt | Linh hoạt nhưng cứng hơn |
Chịu va đập | Cao | Tốt |
Chống hóa chất | Tốt | Tốt |
Chống nước, thấm | Tốt | Cao |
Độ kết tinh | 5% | 50% |
Điểm chung
Cùng là vật liệu PE nên cả hai đều có những điểm chung như kháng hóa chất tốt, chống nước tốt, cách điện, cách nhiệt cao.
Về độ an toàn, cả hai đều có mức an toàn với người dùng kể cả tiếp xúc với thực phẩm nên chúng thường được ứng dụng làm bao bì, sản phẩm bảo quản, bồn chứa, bể chứa trong nông nghiệp.
Điểm khác biệt
1. Độ linh hoạt và nứt ứng suất
Cả hai có cấu trúc phân tử khác nhau nên sẽ có tính cơ học cũng không giống nhau.
HDPE cơ bản là dạng không phân nhánh dài và ngắn nên liên kết phân tử cao và độ cứng sẽ tốt hơn LLDPE.
LLDPE có cấu trúc chuỗi phân nhánh có chiều dài đồng đều nên độ linh hoạt của LLDPE cũng cao hơn so với HDPE.
LLDPE có độ kết tinh thấp hơn HDPE với độ kết tinh trong khoảng 5% còn HDPE có độ kết tinh khoảng 50%
Với độ kết tinh thấp giúp cho LLDPE dễ dàng kéo dài, tăng khả ănng chống va đập và chống thủng tốt cũng như giúp LLDPE thích ứng với môi trường tốt hơn.
HDPE có độ kết tinh cao nên sẽ có khả năng chống hóa chất và độ bền cao, nhưng cũng là nguyên nhân khiến nó dễ nứt do ứng suất.
2. Khả năng chống chịu thời tiết, tia cực tím
HDPE với màu trắng đục, hạn chế tia sáng đi qua vật thể nên giúp cho khả năng chống tia UV kể cả tia nắng gay gắt rất tốt.
Ngược lại, LLDPE thì sẽ thấp hơn so với HDPE, nên HDPE được ứng dụng rất nhiều vào các lĩnh vực đòi hỏi chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết.
3. Độ chống thấm
HDPE với tỷ lệ cao nên rất ít khoản trống để các phân tử khác đi qua, chính vì thế mà nó sẽ có độ ưu việt hơn về chống thấm, chống nước và cả hóa chất.
Như vậy là MTV đã điểm qua vài thông tin khác biệt giữ LLDPE và HDPE. Sẽ còn rất nhiều thông tin hữu ích về các loại nhựa trên thị trường mà chúng ta cần khám phá.
Gia công nhựa MTV là đơn vị chuyên cung cấp và thi công các bồn bể nhựa PP, PE, PVC uy tín và chuyên nghiệp. Chúng tôi đảm bảo:
✅ Chất lượng hàng hóa, chất lượng dịch vụ được cam kết
✅ Giá thành cạnh tranh và luôn có chính sách tốt cho khách hàng
✅ Giao hàng và thi công nhanh chóng, đúng cam kết
✅ Tư vấn hỗ trợ trọn đời
Liên hệ với chúng tôi ngay để chúng tôi được trao đổi cùng bạn.
Điện thoại: 0918.710.622
Địa chỉ: Nhà NV 6.1 Khu đô thị Viglacera Hữu Hưng – 272 Hữu Hưng – Nam Từ Liêm – Hà Nội