Nhựa TPV và TPE có ưu và nhược điểm gì, giống và khác nhau thế nào, cùng tìm hiểu nhé.
Chúng ta đã tìm hiểu về nhựa TPE, nhựa TPV, cả hai đều có sự liên quan mật thiết đến nhau.
Vậy TPV và TPE giống và khác nhau như thế nào? Cùng tìm hiểu về đưa ra sự so sánh của nhựa TPV và TPE nhé.
Nhựa TPV là gì?
Nhựa TPV có tên tiếng anh đầy đủ là Thermoplastic Vulcanizate, tiếng Việt gọi là nhựa nhiệt dẻo lưu hóa.
Đây là vật liệu kết hợp giữa đặc tính của nhựa và cao su với thành phần chính là nhựa PP (polypropylene) và EPDM (ethylene propylene diene monomer).
Trong quá trình sản xuất, EPDM sẽ được lưu hóa trong PP ở nhiệt độ cao, quá trình này tạo ra mạng lưới liên kết chắc chắn giữa các phân tử cao su, mang lại cho TPV độ bền, tính đàn hồi và nhiều ưu điểm tuyệt vời khác.
Ưu điểm:
Chống mài mòn tốt: TPV nhờ vảo khả năng chống mài mòn nên được khuyến dùng trong các sản phẩm như bánh xe, dây cáp,….
Chịu nhiệt tốt: TPV chịu được nhiệt độ lên đến 120 độ C, vô tư sử dụng ngoài trời hay trong môi trường khắc nghiệt.
Chống dầu và hóa chất tốt: Điều này giúp chúng được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chống chịu hóa chất như các sản phẩm trong ngành công nghiệp ô tô và hóa chất.
Nhựa TPE là gì?
Nhựa TPE có tên tiếng anh là Thermoplastic Elastome là 1 loại nhựa nhiệt dẻo có khả năng chịu nhiệt tốt (-50 độ C đến 120 độ C), đàn hồi cao, dễ ứng dụng và rất an toàn do không chứa bất kỳ chất độc hại nào.
Nhựa TPE có tính cứng của nhựa và vừa có tính đàn hồi của cao su giúp tạo ra các sản phẩm có độ dẻo dai, đàn hồi, mềm và chống trơn trượt.
Ưu điểm:
Đàn hồi tốt: Được ví như là chất liệu cao su thứ 2, TPE có độ đàn hồi cao, chị được nhiều lần uốn cong, kéo giãn mà không bị biến dạng.
Chịu nhiệt tốt: TPE chịu được khoảng nhiệt độ hoạt động khá rộng từ -50 độ C đến 120 độ C, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
Dễ gia công: TPE rất dễ gia công bằng những phương pháp như đúc, ép, tạo hình,… Nó cũng có tính thẩm mỹ rất cao như bề mặt nhẵn bóng, màu sắc đa dạng, cả 2 giúp cho loại nhựa TPE này trở thành vật liệu lý tưởng cho những sản phẩm đòi hỏi tính thẩm mỹ.
An toàn: TPE không chứa chất độc hại, không phát sinh chất độc trong quá trình sử dụng nên rất an toàn cho người dùng.
So sánh TPV và TPE
Đặc tính | TPV | TPE |
---|---|---|
Độ bền | Cao | Tốt |
Khả năng chống mài mòn | Rất tốt | Tốt |
Khả năng chịu nhiệt | Lên đến 120 độ C | Lên đến 120 độ C |
Độ đàn hồi | Tốt | Rất tốt |
Độ dẻo dai | Tốt | Rất tốt |
Khả năng gia công | Khó hơn | Dễ hơn |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Qua bảng so sánh trên, bạn đã biết được ưu và nhược điểm của cả hai loại nhựa TPV và TPE.
Nếu bạn cần một sản phẩm có độ bền cao, chịu được môi trường khắc nghiệt, TPV là một lựa chọn tố.
Ngược lại, nếu bạn cần sản phẩm có giá thành thấp hơn nhưng các đặc tính không quá giảm nhiều thì TPE lại là lựa chọn hoàn hảo
Cả TPV và TPE đều là những loại nhựa nhiệt dẻo đàn hồi có những ưu điểm và ứng dụng riêng. Việc hiểu rõ sự khác biệt giữa hai loại nhựa này sẽ giúp bạn lựa chọn được vật liệu phù hợp nhất cho sản phẩm của mình.
Gia công nhựa MTV là đơn vị chuyên cung cấp và thi công các sản phẩm nhựa PP, PE, PVC uy tín và chuyên nghiệp. Chúng tôi đảm bảo:
- Chất lượng hàng hóa, chất lượng dịch vụ được cam kết.
- Giá thành cạnh tranh và luôn có chính sách tốt cho khách hàng.
- Giao hàng và thi công nhanh chóng, đúng cam kết.
- Tư vấn hỗ trợ trọn đời.
Liên hệ với chúng tôi ngay để chúng tôi được trao đổi cùng bạn.
Điện thoại: 0918.710.622
Địa chỉ: Nhà NV 6.1 Khu đô thị Viglacera Hữu Hưng – 272 Hữu Hưng – Nam Từ Liêm – Hà Nội